Nhóm Thép Upper Mid Range, Lower Mid Range, Low-End

28/12/2020

-

Hoàng Quân

1.NHÓM THÉP UPPER-MID RANGE

Thép 440C

Trước khi bị lu mờ bởi hàng loạt siêu thép mới ra đời thì 440C từng được coi là thép cao cấp của Mỹ. 440C cân bằng khá toàn diện những tiêu chí để đánh giá hiệu suất của một con dao tốt.

Đây cũng là loại thép không gỉ được sản xuất hàng loạt với mức giá phải chăng. Rất cứng, chống mài mòn và chống gỉ tốt. Giữ cạnh sắc tốt hơn người anh em 420HC, nhưng lại chống ăn mòn kém hơn. Lưỡi dao 420HC có thể mài sắc dễ dàng. Đây là thép pha nhiều Carbon và Chrome nhất trong nhóm Upper Mid-Range.

Thép Aichi AUS-8

Đây là một loại thép của Nhật, rất giống thép 440B. Chống ăn mòn tốt hơn 440C nhưng không cứng bằng. Khá dẻo dai nhưng không giữ cạnh sắc tốt như một số thép đẳng cấp Premium vốn pha nhiều Carbon hơn (càng nhiều Carbon thì càng cứng và giữ cạnh tốt hơn).

AUS-8 rất dễ mài và cho cạnh sắc như dao cạo.

Thép Carpenter CTS-BD1

Thép được làm theo yêu cầu của hãng làm dao Spyderco. CTS-BD1 là thép nung chảy chân không theo công nghệ của tập đoàn thép Carpenter Mỹ. Loại này khá giống thép AUS-8 và 8Cr13MoV, nhưng ưu việt hơn ở khả năng giữ cạnh sắc.

Với thành phần Chrome nhiều hơn, CTS-BD1 chịu ăn mòn tốt, cân bằng các tính năng ở mức độ vừa phải. Tuy nhiên chất lượng vẫn thấp hơn so với thép 154CM.

Thép Ahonest 8Cr13MoV

MoV (hoặc Cr) series là thép xuất xứ từ Trung Quốc, chất lượng có thể so sánh với thép AUS-8 Nhật Bản, nhưng thành phần nhiều carbon hơn một chút. Với mức giá rất tốt, loại thép này hay được các hãng làm dao nổi tiếng như Spyderco và Kershaw sử dụng.

Thép Sandvik 1428CN

Thép 14C28N được luyện bởi tập đoàn Sandvik Thụy Điển, đây là bản nâng cấp của thép 13C26. Theo đơn đặt hàng của Kershaw, thép 1428CN ra đời là kết quả của nỗ lực cải tiền khả năng chống ăn mòn của thép 13C26.

Thép 1428N chứa nhiều Chrome và ít Carbon hơn 13C26. Ngoài ra còn được tăng cường Nitrogen cho khả năng chống ăn mòn tốt hơn. Nói chung đây là loại thép “đáng kinh ngạc” ở đẳng mid-range và nó có thể mài cực sắc.  Có lẽ đây là thép tốt nhất cho những con dao giá thành loanh quanh $30.

 

2.NHÓM THÉP LOWER-MID RANGE

Thép 440A

Rất giống với thép 420HC (ở bên dưới) nhưng chứa nhiều Carbon hơn. Khả năng chống mài mòn và giữ cạnh sắc tốt hơn, tuy nhiên lại chống ăn mòn kém hơn.

Thép 420HC

HC nghĩa là High Carbon. Thép 420HC giống thép 420 nhưng nhiều Carbon hơn nên cứng hơn. Tuy đây là thép thuộc nhóm trung bình thấp nhưng lại có phẩm chất chống ăn mòn hàng đầu trong phân khúc. Bạn dễ dàng tìm thấy thép này ở những con dao <50$ và trong các Multi-Tool của Leatherman.

Thép Sandvik 13C26

Đây là phiên bản thép AEB-L của Sandvik, thường dùng làm dao cạo râu. Nó giống với thép 440A ở lượng Carbon nhiều hơn Chrome. Điều này giúp cho lưỡi dao cứng và chống ăn mòn tốt. Trong thực tế khó phân biệt được chúng hơn gì nhau.

Về sau, Sandvik đã rèn được phiên bản thép 14C28N để nâng cấp một số phẩm chất của 13C26.

Thép Generic 1095

Đây là thép phổ biến nhất trong series thép 10-series (1% Carbon). Phẩm chất chịu ăn mòn kém và giữ cạnh sắc chỉ ở mức trung bình.

Tuy vậy, thép 1095 rất bền, dẻo dai, chống mẻ rất tốt, cực kỳ dễ mài sắc và chi phí sản xuất rẻ.

Đây là lựa chọn tuyệt vời cho những con dao lưỡi lớn, dao sinh tồn, chuyên sử dụng vào việc nặng nhọc, không phù hợp với con dao EDC. Nhiều nhà sản xuất phủ lớp oxide lên thép 1095 của họ để chống ăn mòn rất hiệu quả.

 

3.NHÓM THÉP LOW-END

Thép 420J

Đây là phiên bản giá rẻ của 420, giá thành hạ nhưng vẫn rất ổn cho nhu cầu sử dụng thông thường. Thành phần rất ít Carbon (thường ít hơn 0.5%), cho lưỡi dao ko cứng, dễ mất cạnh sắc. Bù lại, nó dẻo và chống gỉ cực tốt.

Đây là lựa chọn hàng đầu cho các loại dao phổ thông sản xuất hàng loạt, giá thành thấp.

Thép Aichi AUS-6

Thép của Nhật tương được với thép 420. Khá mềm, chất lượng thấp, ít Carbon nhưng chống ăn mòn tốt.

 

(Thông tin bài viết được tổng hợp từ diễn đàn: hiconsumption.com)

Đăng kí nhận email

Đăng ký tin nhắn để nhận các thông tin
mới nhất từ Chuyentactical

    Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.